Đọc nhanh: 搭把手 (đáp bả thủ). Ý nghĩa là: giúp một tay. Ví dụ : - 我这么忙,你也不来搭把手,就知道看电视! Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
Ý nghĩa của 搭把手 khi là Từ điển
✪ giúp một tay
to help out
- 我 这么 忙 , 你 也 不来 搭 把手 , 就 知道 看电视 !
- Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭把手
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
- 搭 把手
- giúp một tay.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 我 这么 忙 , 你 也 不来 搭 把手 , 就 知道 看电视 !
- Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭把手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭把手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
把›
搭›