Đọc nhanh: 球形把手 (cầu hình bả thủ). Ý nghĩa là: Tay nắm tròn.
Ý nghĩa của 球形把手 khi là Danh từ
✪ Tay nắm tròn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球形把手
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
- 搭 把手
- giúp một tay.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 球形把手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 球形把手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
手›
把›
球›