Đọc nhanh: 承家 (thừa gia). Ý nghĩa là: Thừa kế gia nghiệp. ◇Dương Chiêu 楊昭: Duy ngã chủ nhân; thanh bạch thừa gia; khảng khái phú tính; tứ hải giao du; cộng thức tâm hung 惟我主人; 清白承家; 慷愾賦性; 四海交游; 共識心胸 (Nhàn chỉ thư đường tập sao閑止書堂集鈔; Bạt 跋)..
Ý nghĩa của 承家 khi là Danh từ
✪ Thừa kế gia nghiệp. ◇Dương Chiêu 楊昭: Duy ngã chủ nhân; thanh bạch thừa gia; khảng khái phú tính; tứ hải giao du; cộng thức tâm hung 惟我主人; 清白承家; 慷愾賦性; 四海交游; 共識心胸 (Nhàn chỉ thư đường tập sao閑止書堂集鈔; Bạt 跋).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承家
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 她 选择 承担 家庭 责任
- Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.
- 她 承受 了 家族 的 财富
- Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 她 承担 了 家里 的 经济 压力
- Cô ấy gánh vác áp lực tài chính trong gia đình.
- 承 您 老人家 这样 顾念 我们
- chúng tôi được sự thương mến của bác.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
承›