Đọc nhanh: 改容 (cải dong). Ý nghĩa là: Biến sắc mặt; động dong. ◇Trang Tử 莊子: Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng 子產蹴然改容更貌曰: 子無乃稱 (Đức sung phù 德充符) Tử Sản áy náy xấu hổ; thay đổi sắc mặt; bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa. Sửa đổi dong mạo; giả trang..
Ý nghĩa của 改容 khi là Động từ
✪ Biến sắc mặt; động dong. ◇Trang Tử 莊子: Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng 子產蹴然改容更貌曰: 子無乃稱 (Đức sung phù 德充符) Tử Sản áy náy xấu hổ; thay đổi sắc mặt; bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa. Sửa đổi dong mạo; giả trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改容
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
- 这 段 内容 需刊 改 一下
- Nội dung đoạn này cần sửa đổi một chút.
- 编辑 建议 改动 文章 的 内容
- Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
- 她 擅自 更改 了 合同 内容
- Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.
- 这 款 内容 需要 修改
- Nội dung điều khoản này cần sửa đổi.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
改›