- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
- Pinyin:
Kài
- Âm hán việt:
Hi
Hy
Hất
Khái
Khải
- Nét bút:丶丶丨ノ一一フ丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺖氣
- Thương hiệt:POND (心人弓木)
- Bảng mã:U+613E
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 愾
Ý nghĩa của từ 愾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 愾 (Hi, Hy, Hất, Khái, Khải). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶丨ノ一一フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Thở dài, thở dài, Thở dài., Thở dài., Thở dài. Từ ghép với 愾 : 同仇敵愾 Cùng chung mối thù, cùng căm thù địch. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thở dài
- “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” 愾我寤歎, 念彼周京 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thở dài.
- Một âm là khái. Giận.
- Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
- Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.
Từ điển Thiều Chửu
- Thở dài.
- Một âm là khái. Giận.
- Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
- Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thở dài
- “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” 愾我寤歎, 念彼周京 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Thở dài.
- Một âm là khái. Giận.
- Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
- Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Giận, căm thù
- 同仇敵愾 Cùng chung mối thù, cùng căm thù địch.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thở dài
- “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” 愾我寤歎, 念彼周京 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Thở dài.
- Một âm là khái. Giận.
- Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
- Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thở dài
- “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” 愾我寤歎, 念彼周京 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.
Trích: Thi Kinh 詩經