Đọc nhanh: 打搅 (đả giảo). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu, làm phiền; quấy quả. Ví dụ : - 人家正在看书,别去打搅。 mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.. - 打搅您了,明儿见吧! làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
Ý nghĩa của 打搅 khi là Động từ
✪ quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu
扰乱
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
✪ làm phiền; quấy quả
婉辞,指受招待
- 打搅 您 了 , 明儿 见 吧
- làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打搅
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
- 打搅 您 了 , 明儿 见 吧
- làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打搅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打搅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
搅›