Đọc nhanh: 请勿打扰 (thỉnh vật đả nhiễu). Ý nghĩa là: xin vui lòng không làm phiền.
Ý nghĩa của 请勿打扰 khi là Câu thường
✪ xin vui lòng không làm phiền
please do not disturb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿打扰
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 请勿 抽烟
- Vui lòng không hút thuốc.
- 打扰 您 帮 我 开门
- Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.
- 请 帮 我 把 这件 商品 打包 好
- Vui lòng giúp tôi đóng gói món hàng này.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 请 把 报告 打印 出来
- Xin hãy in báo cáo ra.
- 请勿 使用 手机
- Vui lòng không sử dụng điện thoại
- 打扰 您 问个问题
- Phiền ngài cho tôi hỏi một câu.
- 请 帮 我 打 一份 介绍信
- Xin hãy giúp tôi cấp một bức thư giới thiệu.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 请 你 闭嘴 , 不要 打扰 我
- Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.
- 打扰 了 , 请问 几点 了 ?
- Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请勿打扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请勿打扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勿›
打›
扰›
请›