Đọc nhanh: 打入冷宫 (đả nhập lãnh cung). Ý nghĩa là: biếm lãnh cung; đày vào lãnh cung, cất vào; cất đi (đồ không dùng).
Ý nghĩa của 打入冷宫 khi là Thành ngữ
✪ biếm lãnh cung; đày vào lãnh cung
古代皇帝把失宠的后妃软进于冷僻宫内
✪ cất vào; cất đi (đồ không dùng)
把不用的东西搁置起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打入冷宫
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 打冷枪
- bắn lén.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 打入 地牢
- đánh vào hầm giam; giam vào chuồng cọp.
- 打入冷宫
- vứt vào lãnh cung.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 打 了 一个 冷战
- rùng mình một cái.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 入冬 以来 , 天气 一天 比 一天 冷
- Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打入冷宫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打入冷宫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
冷›
宫›
打›