Đọc nhanh: 打如意算盘 (đả như ý toán bàn). Ý nghĩa là: đúng như dự tính, đắm chìm trong mơ tưởng.
Ý nghĩa của 打如意算盘 khi là Tính từ
✪ đúng như dự tính
一相情愿地想
✪ đắm chìm trong mơ tưởng
沉溺于从好的方面打算的想法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打如意算盘
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 我 打算 参军
- Tôi dự định tham gia quân đội.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 这件 事情 你 打算 如何 处理 ?
- Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打如意算盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打如意算盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
意›
打›
盘›
算›