手枪 shǒuqiāng

Từ hán việt: 【thủ thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手枪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ thương). Ý nghĩa là: súng lục; súng ngắn. Ví dụ : - ? Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?. - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手枪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手枪 khi là Danh từ

súng lục; súng ngắn

单手发射的短枪按构造可以分为自动式和半自动式,用于近距离射击

Ví dụ:
  • - 这笔 zhèbǐ qián kào zuò 马杀鸡 mǎshājī 的话 dehuà yào bāng 几个 jǐgè rén 手枪 shǒuqiāng cái zhuàn 得到 dédào

    - Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?

  • - 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu 青年 qīngnián 手枪 shǒuqiāng 射击 shèjī 锦标赛 jǐnbiāosài 入围 rùwéi 选手 xuǎnshǒu

    - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手枪

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - 射钉枪 shèdīngqiāng de

    - Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 达达尼 dádání áng 不是 búshì 火枪手 huǒqiāngshǒu

    - D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.

  • - jiāng 护手 hùshǒu pán chā zài 枪管 qiāngguǎn de 前部 qiánbù

    - Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.

  • - yǒu 一把 yībǎ 手枪 shǒuqiāng

    - Anh ấy có một khẩu súng lục.

  • - 两手把 liǎngshǒubà zhe 冲锋枪 chōngfēngqiāng

    - hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên

  • - xiān 手枪 shǒuqiāng fàng 回去 huíqu 威胁 wēixié 地说 dìshuō

    - “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.

  • - zài 暴动 bàodòng zhōng 农奴 nóngnú men 赤手空拳 chìshǒukōngquán 对付 duìfu 钢枪 gāngqiāng 铁炮 tiěpào

    - Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.

  • - 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu 青年 qīngnián 手枪 shǒuqiāng 射击 shèjī 锦标赛 jǐnbiāosài 入围 rùwéi 选手 xuǎnshǒu

    - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

  • - 警察 jǐngchá 配有 pèiyǒu 专用 zhuānyòng 手枪 shǒuqiāng

    - Cảnh sát được trang bị súng lục chuyên dụng.

  • - 这笔 zhèbǐ qián kào zuò 马杀鸡 mǎshājī 的话 dehuà yào bāng 几个 jǐgè rén 手枪 shǒuqiāng cái zhuàn 得到 dédào

    - Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?

  • - 手枪 shǒuqiāng 一响 yīxiǎng 逃犯 táofàn 应声 yīngshēng 倒下 dǎoxià

    - Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手枪

Hình ảnh minh họa cho từ 手枪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao