Đọc nhanh: 玩具手枪 (ngoạn cụ thủ thương). Ý nghĩa là: Đồ chơi súng ngắn Súng ngắn đồ chơi.
Ý nghĩa của 玩具手枪 khi là Danh từ
✪ Đồ chơi súng ngắn Súng ngắn đồ chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩具手枪
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 孩子 趴在 地上 找 玩具
- Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 小 明 羡慕 你 的 玩具
- Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 小孩 磨 着 要 玩具
- Đứa trẻ cứ quấy rầy đòi đồ chơi.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 孩子 在 敲打 玩具
- Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 她 最 喜欢 的 玩具 是 芭比 太空 人
- Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.
- 孩子 用手 抓住 玩具
- Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.
- 小孩 拽 掉 手中 玩具
- Đứa trẻ ném đồ chơi trong tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩具手枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩具手枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
手›
枪›
玩›