- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
- Pinyin:
Niè
- Âm hán việt:
Niết
Nát
- Nét bút:丶丶一丨フ一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡圼
- Thương hiệt:EAG (水日土)
- Bảng mã:U+6D85
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 涅
-
Cách viết khác
㘿
𣵀
-
Thông nghĩa
湼
Ý nghĩa của từ 涅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 涅 (Niết, Nát). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一丨フ一一一丨一). Ý nghĩa là: nhuộm đen, Nhuộm thắm., Nhuộm thâm, “Niết-bàn” 涅槃 dịch âm tiếng Phạn "nirvāṇa": người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là “viên tịch” 圓寂. Từ ghép với 涅 : niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn., niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhuộm thắm.
- Niết bàn 涅槃 dịch âm tiếng Phạm là Nirvana: người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 涅槃
- niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhuộm thâm
- “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
Trích: Sử Kí 史記
Danh từ
* “Niết-bàn” 涅槃 dịch âm tiếng Phạn "nirvāṇa": người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là “viên tịch” 圓寂
Từ điển Trần Văn Chánh
* 涅槃
- niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.