Đọc nhanh: 境况 (cảnh huống). Ý nghĩa là: tình trạng; tình cảnh; hoàn cảnh; tình hình (thường nói về kinh tế), cảnh trạng, nỗi.
Ý nghĩa của 境况 khi là Danh từ
✪ tình trạng; tình cảnh; hoàn cảnh; tình hình (thường nói về kinh tế)
状况 (多指经济方面的)
✪ cảnh trạng
情形
✪ nỗi
达到的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境况
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 病况 已到 革境
- Tình trạng bệnh đã đến mức nguy cấp.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 境况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 境况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
境›