Đọc nhanh: 情理 (tình lí). Ý nghĩa là: tình lý; lẽ phải. Ví dụ : - 不近情理。 không hợp tình hợp lý.. - 情理难容。 không hợp tình hợp lý.. - 他的话很合乎情理。 lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
Ý nghĩa của 情理 khi là Danh từ
✪ tình lý; lẽ phải
人的常情和事情的一般道理
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 情理难容
- không hợp tình hợp lý.
- 他 的话 很 合乎情理
- lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情理
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 揆情度理
- suy xét tình lý.
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 入情入理
- Hợp tình hợp lí.
- 情理难容
- không hợp tình hợp lý.
- 理解 情理 是 很 重要 的
- Hiểu lý lẽ là rất quan trọng.
- 酌情处理
- xét tình hình cụ thể mà xử lý.
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 她 的 要求 完全 合情合理
- Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 心理 测试 帮助 分析 情绪
- Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
理›