Đọc nhanh: 财务情况报告 (tài vụ tình huống báo cáo). Ý nghĩa là: Báo cáo tình hình tài chính.
Ý nghĩa của 财务情况报告 khi là Danh từ
✪ Báo cáo tình hình tài chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务情况报告
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 财务报表
- báo cáo tài chính
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 我会 告知 你 详细情况
- Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 这是 财务报表
- Đây là bảng báo cáo tài chính.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 记者 正在 报道 现场 情况
- Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.
- 请 及时 登记 报告 情况
- Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.
- 有 事情 需要 报告 管教
- Có chuyện cần báo cáo quản giáo.
- 她 的 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.
- 特 将 经过 详情 报告 如 上
- đặc biệt xin báo cáo tỉ mỉ quá trình sự việc trên.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财务情况报告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财务情况报告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
务›
告›
情›
报›
财›