Đọc nhanh: 恐慌发作 (khủng hoảng phát tá). Ý nghĩa là: cuộc tấn công hoảng loạn. Ví dụ : - 你这是恐慌发作 Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.
Ý nghĩa của 恐慌发作 khi là Danh từ
✪ cuộc tấn công hoảng loạn
panic attack
- 你 这 是 恐慌 发作
- Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐慌发作
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 药性 发作
- phát ra dược tính
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 恐惧 蒸发 了
- Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 洪水 让 人 感到 恐慌
- Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.
- 我 觉得 我 抑郁症 发作 了
- Tôi nghĩ rằng bệnh trầm cảm của tôi lại phát tác rồi.
- 政府 的 政策 开始 发挥作用 了
- Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
- 他 被 发配 到 边疆 工作
- Anh ta bị phái đi đày ở biên cương.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 你 这 是 恐慌 发作
- Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恐慌发作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐慌发作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
发›
恐›
慌›