Đọc nhanh: 错愕 (thác ngạc). Ý nghĩa là: kinh ngạc; hoảng hốt; giật mình; thảng thốt; ngạc nhiên.
Ý nghĩa của 错愕 khi là Tính từ
✪ kinh ngạc; hoảng hốt; giật mình; thảng thốt; ngạc nhiên
仓促惊讶;惊愕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错愕
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 愕然
- ngạc nhiên.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 这位 厨 手艺 不错
- Tay nghề của đầu bếp này không tệ.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错愕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错愕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愕›
错›