慌神 huāngshén

Từ hán việt: 【hoảng thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慌神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoảng thần). Ý nghĩa là: bị kích động, hoảng sợ. Ví dụ : - 。 khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.. - 。 càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慌神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慌神 khi là Động từ

bị kích động

to get agitated

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì shí 不能 bùnéng 慌神儿 huāngshénér

    - khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.

  • - yuè 慌神儿 huāngshénér yuè 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

hoảng sợ

to panic

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌神

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - shì 埃斯特 āisītè bān · 索里亚 suǒlǐyà 神父 shénfù

    - Tôi là Mục sư Esteban Soria.

  • - 奶奶 nǎinai 爷爷 yéye 愁得 chóudé huāng

    - Bà làm ông lo đến phát hoảng.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 他们 tāmen 跪拜 guìbài 诸神 zhūshén

    - Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - Dụng binh như thần.

  • - yuè 慌神儿 huāngshénér yuè 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

  • - 慌张 huāngzhāng de 神色 shénsè duì

    - Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.

  • - 考试 kǎoshì shí 不能 bùnéng 慌神儿 huāngshénér

    - khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.

  • - 神色 shénsè 慌张 huāngzhāng 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慌神

Hình ảnh minh họa cho từ 慌神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao