怪物 guàiwù

Từ hán việt: 【quái vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怪物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quái vật). Ý nghĩa là: quái vật (trong thần thoại), người quái dị; người quái gở; người kỳ quặc; người có tính tình kỳ quặc. Ví dụ : - Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.. - Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.. - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怪物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怪物 khi là Danh từ

quái vật (trong thần thoại)

神话传说中奇形怪状的妖魔,泛指奇异的东西

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 魔镜 mójìng néng 认出 rènchū 怪物 guàiwu

    - Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.

  • - 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 杀死 shāsǐ 怪物 guàiwu yòng de 方式 fāngshì

    - Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

người quái dị; người quái gở; người kỳ quặc; người có tính tình kỳ quặc

称性情非常古怪的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪物

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 物资 wùzī 丰富 fēngfù

    - vật tư phong phú.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 杀死 shāsǐ 怪物 guàiwu yòng de 方式 fāngshì

    - Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.

  • - 海里 hǎilǐ yǒu 不少 bùshǎo 奇怪 qíguài de 动植物 dòngzhíwù

    - dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.

  • - 媒体 méitǐ 描绘成 miáohuìchéng 一个 yígè 怪物 guàiwu

    - Các phương tiện truyền thông miêu tả anh ta như một con quái vật.

  • - 怪物 guàiwu 冲向 chōngxiàng 天空 tiānkōng 飞走 fēizǒu le

    - Con quái vật lao lên trời và bay đi.

  • - zhè zhǐ 怪物 guàiwu hěn 丑陋 chǒulòu

    - Con quái vật này rất xấu xí.

  • - 需要 xūyào 魔镜 mójìng néng 认出 rènchū 怪物 guàiwu

    - Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 充满 chōngmǎn 各式 gèshì 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 生物 shēngwù

    - Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.

  • - 一个 yígè 关于 guānyú 怪物 guàiwu de 传说 chuánshuō

    - Một truyền thuyết về quái vật.

  • - dèng 眼睛 yǎnjing 看着 kànzhe 那个 nàgè 怪物 guàiwu

    - Anh ấy trợn tròn mắt, nhìn con quái vật đó.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怪物

Hình ảnh minh họa cho từ 怪物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao