怪兽 guàishòu

Từ hán việt: 【quái thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怪兽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quái thú). Ý nghĩa là: quái vật, động vật thần thoại, động vật quý hiếm. Ví dụ : - Con quái vật đây rồi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怪兽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怪兽 khi là Danh từ

quái vật

monster

Ví dụ:
  • - 怪兽 guàishòu lái la

    - Con quái vật đây rồi!

động vật thần thoại

mythical animal

động vật quý hiếm

rare animal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪兽

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 追逐 zhuīzhú 野兽 yěshòu

    - đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.

  • - 这个 zhègè 乞丐 qǐgài guài 可怜 kělián de

    - Người ăn xin này thật đáng thương.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 自己 zìjǐ méi 搞好 gǎohǎo 不要 búyào 怪怨 guàiyuàn 别人 biérén

    - bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - de 爱好 àihào hěn 奇怪 qíguài

    - Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 奇形怪状 qíxíngguàizhuàng

    - hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.

  • - 希奇古怪 xīqígǔguài

    - hiếm lạ kỳ quái

  • - 弟弟 dìdì 常问 chángwèn 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 问题 wèntí

    - Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.

  • - 离奇古怪 líqígǔguài

    - lạ lùng.

  • - 稀奇古怪 xīqígǔguài

    - kì lạ cổ quái.

  • - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • - 怪兽 guàishòu lái la

    - Con quái vật đây rồi!

  • - zhǐ 怪兽 guàishòu 看起来 kànqǐlai hěn 可怖 kěbù

    - Con quái vật đó trông rất đáng sợ.

  • - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怪兽

Hình ảnh minh họa cho từ 怪兽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪兽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bát 八 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丨一一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWMR (金田一口)
    • Bảng mã:U+517D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao