Đọc nhanh: 怪不得 (quái bất đắc). Ý nghĩa là: thảo nào; hèn nào; chẳng trách; chả trách; hèn chi, không nên trách; chẳng thể trách. Ví dụ : - 天气预报说今晚有雨,怪不得这么闷热。 Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.. - 原来外边下雪了,怪不得这么冷。 Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.. - 昨天下了那么大的雨,他没有赶到,也怪不得他。 Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.
Ý nghĩa của 怪不得 khi là Phó từ
✪ thảo nào; hèn nào; chẳng trách; chả trách; hèn chi
表示明白了原因,对某种情况就不觉得奇怪
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 原来 外边 下雪 了 , 怪不得 这么 冷
- Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.
✪ không nên trách; chẳng thể trách
不能责备, 别见怪
- 昨天 下 了 那么 大 的 雨 , 他 没有 赶到 , 也 怪不得 他
- Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.
- 你 自己 做错 了 , 怪不得 别人
- Tự anh làm sai, không nên trách người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怪不得
✪ mệnh đề 1, 怪不得 + mệnh đề 2
chẳng trách/ thảo nào...
- 他 这么 好 , 怪不得 很多 人 喜欢 他
- Anh ấy tốt thế, thảo nào nhiều người thích anh ấy.
So sánh, Phân biệt 怪不得 với từ khác
✪ 怪不得 vs 难怪
Giống:
- Đều biểu thị ý nghĩa đột nhiên hiểu ra nguyên nhân sự việc, không cảm thấy kỳ lạ nữa.
- Thường đi chung với 原来, mang nghĩa thảo nào, hèn chi.
Khác:
- "难怪" làm động từ, có thể mang hoặc không mang tân ngữ, nghĩa là khó tránh, có thể thông cảm được.
"怪不得" kết cấu động - bổ nên phải kết hợp với tân ngữ phía sau, nghĩa là khó tránh, biểu thị không nên oán trách hoặc quở trách.
- "难怪" phía trước có thể có 很.
"怪不得" không có cách dùng này.
- "难怪" có thể dùng trong văn viết.
"怪不得" dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪不得
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 你 自己 做错 了 , 怪不得 别人
- Tự anh làm sai, không nên trách người khác.
- 原来 外边 下雪 了 , 怪不得 这么 冷
- Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.
- 他 这么 好 , 怪不得 很多 人 喜欢 他
- Anh ấy tốt thế, thảo nào nhiều người thích anh ấy.
- 昨天 下 了 那么 大 的 雨 , 他 没有 赶到 , 也 怪不得 他
- Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.
- 怪不得 她 那么 漂亮 , 原来 是 我们 学校 的 校花
- Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪不得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪不得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
得›
怪›