Đọc nhanh: 怪诞不经 (quái đản bất kinh). Ý nghĩa là: quái đản; không bình thường; quái gở, lạ đời, ngông.
Ý nghĩa của 怪诞不经 khi là Thành ngữ
✪ quái đản; không bình thường; quái gở
怪异之极,违反常道
✪ lạ đời
极不真实; 极不近情理
✪ ngông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪诞不经
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 荒诞不经
- vô cùng hoang đường
- 坦白说 , 我 并 不怪 你
- Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 经血 不 调
- Kinh nguyệt không đều.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 诡诞不经
- hết sức hoang đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪诞不经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪诞不经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
怪›
经›
诞›