贯彻 guànchè

Từ hán việt: 【quán triệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贯彻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán triệt). Ý nghĩa là: quán triệt; thông suốt. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.. - 。 Vui lòng quán triệt quy định của công ty.. - 。 Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贯彻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 贯彻 khi là Động từ

quán triệt; thông suốt

贯通;彻底实现或体现(方针、政策、精神等)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 贯彻 guànchè xīn 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.

  • - qǐng 贯彻 guànchè 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Vui lòng quán triệt quy định của công ty.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán zài 贯彻 guànchè 目标 mùbiāo

    - Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贯彻

坚决/ 坚决不移/ 全面/ 正确 + (地)+ 贯彻

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • - 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè 所有 suǒyǒu 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯彻

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 籍贯 jíguàn zài 四川 sìchuān 成都 chéngdū

    - Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.

  • - 彻夜不眠 chèyèbùmián

    - suốt đêm không ngủ.

  • - 洞彻事理 dòngchèshìlǐ

    - hiểu thấu lý lẽ

  • - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • - 电影 diànyǐng lìng 彻底 chèdǐ 沉迷 chénmí

    - Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.

  • - 响彻 xiǎngchè 云天 yúntiān

    - vang thấu mây xanh

  • - 豁然贯通 huòránguàntōng

    - rộng mở thông thoáng

  • - 彻夜 chèyè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc suốt đêm.

  • - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • - 一贯 yíguàn 支持 zhīchí 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.

  • - zhè 就是 jiùshì 建立 jiànlì 信心 xìnxīn zhōng 贯穿 guànchuān 始末 shǐmò de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán zài 贯彻 guànchè 目标 mùbiāo

    - Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

  • - 我们 wǒmen yào 贯彻 guànchè xīn 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.

  • - duì 上级 shàngjí de 这项 zhèxiàng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 不折不扣 bùzhébùkòu 贯彻执行 guànchèzhíxíng

    - Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.

  • - 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè 所有 suǒyǒu 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.

  • - qǐng 贯彻 guànchè 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Vui lòng quán triệt quy định của công ty.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 贯彻 guànchè 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.

  • - 这个 zhègè 原则 yuánzé 贯彻 guànchè dào 公司 gōngsī 始终 shǐzhōng

    - Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.

  • - de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 一贯 yíguàn de

    - Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贯彻

Hình ảnh minh họa cho từ 贯彻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯彻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao