Đọc nhanh: 贯彻 (quán triệt). Ý nghĩa là: quán triệt; thông suốt. Ví dụ : - 我们要贯彻新政策。 Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.. - 请贯彻公司的规定。 Vui lòng quán triệt quy định của công ty.. - 团队成员在贯彻目标。 Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
Ý nghĩa của 贯彻 khi là Động từ
✪ quán triệt; thông suốt
贯通;彻底实现或体现(方针、政策、精神等)
- 我们 要 贯彻 新 政策
- Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.
- 请 贯彻 公司 的 规定
- Vui lòng quán triệt quy định của công ty.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贯彻
✪ 坚决/ 坚决不移/ 全面/ 正确 + (地)+ 贯彻
trợ từ kết cấu "地"
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯彻
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 响彻 云天
- vang thấu mây xanh
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 他 彻夜 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 我们 要 贯彻 新 政策
- Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
- 请 贯彻 公司 的 规定
- Vui lòng quán triệt quy định của công ty.
- 我们 必须 贯彻 这个 计划
- Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.
- 这个 原则 贯彻 到 公司 始终
- Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.
- 他 的 意见 总是 一贯 的
- Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贯彻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯彻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彻›
贯›