Đọc nhanh: 思潮 (tư trào). Ý nghĩa là: trào lưu tư tưởng; tư trào, tâm tư. Ví dụ : - 文艺思潮。 trào lưu tư tưởng văn nghệ.. - 思潮起伏。 khơi dậy tâm tư.
Ý nghĩa của 思潮 khi là Danh từ
✪ trào lưu tư tưởng; tư trào
某一时期内在某一阶级或阶层中反映当时社会政治情况而有较大影响的思想潮流
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
✪ tâm tư
接二连三的思想活动
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思潮
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思潮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
潮›