Đọc nhanh: 思前想后 (tư tiền tưởng hậu). Ý nghĩa là: xem xét; suy nghĩ kĩ càng; cân nhắc trước sau; nghĩ trước nghĩ sau. Ví dụ : - 他思前想后最后决定去一趟北京。 Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
Ý nghĩa của 思前想后 khi là Thành ngữ
✪ xem xét; suy nghĩ kĩ càng; cân nhắc trước sau; nghĩ trước nghĩ sau
想想前面 , 再想想后 面 , 形容反复思考
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思前想后
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 的 思想 有点 落后
- Tư tưởng của anh ấy có chút lạc hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思前想后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思前想后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
后›
思›
想›