Đọc nhanh: 心思 (tâm tư). Ý nghĩa là: tâm tư; ý nghĩ, suy nghĩ; trí nhớ; tư duy, ý muốn; lòng dạ; tâm trạng . Ví dụ : - 我猜不透他的心思。 Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.. - 他的心思很复杂。 Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.. - 她在想什么心思? Cô ấy đang nghĩ gì vậy?
Ý nghĩa của 心思 khi là Danh từ
✪ tâm tư; ý nghĩ
念头
- 我 猜不透 他 的 心思
- Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.
- 他 的 心思 很 复杂
- Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.
- 她 在 想 什么 心思 ?
- Cô ấy đang nghĩ gì vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ suy nghĩ; trí nhớ; tư duy
指思考、记忆等能力
- 他 心思 很 敏锐
- Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.
- 孩子 的 心思 很 单纯
- Khả năng tư duy của trẻ con rất đơn giản.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ý muốn; lòng dạ; tâm trạng
想做某件事的心情
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
- 他 没有 心思 工作
- Không có hứng làm việc.
- 我 现在 没有 心思 吃饭
- Bây giờ không có tâm trạng nào để ăn cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心思
✪ 一 + 番 + 心思
số lượng danh
- 他 有 一番 心思 要 创业
- Anh ấy có ý định khởi nghiệp.
- 她 对 旅行 有 一番 心思
- Cô ấy có ý định đi du lịch.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ + 心思
Cấu trúc động tân
- 他花 了 很多 心思 准备 礼物
- Anh ấy đã tốn nhiều công sức chuẩn bị quà.
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 把 + 心思 + 用/放+在…上
cấu trúc câu chữ "把"
- 他 把 心思 用 在 工作 上
- Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.
- 她 把 心思 放在 孩子 们 上
- Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.
- 我 把 心思 用 在 学习 上
- Tôi dồn hết tâm trí vào việc học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ (没+) 有 + 心思 + Động từ
ó hoặc không có tâm trạng hoặc ý định làm việc gì đó
- 他 没有 心思 学习
- Anh ấy không có tâm trạng học.
- 我 没有 心思 吃饭
- Tôi không có tâm trạng ăn.
- 孩子 们 今天 没有 心思 玩耍
- Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 心思 với từ khác
✪ 心事 vs 心思
Hai từ này có nghĩa khác nhau, khi đi chung với các từ khác cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心思
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 我 没有 心思 吃饭
- Tôi không có tâm trạng ăn.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 他 的 心思 我 猜不透
- Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu
- 我 猜不透 他 的 心思
- Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
思›
Tâm Trạng
tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảmnỗi
rắp tâm; dự định trong lòng (thường chỉ điều xấu)mưu tính; mưu kế; tính toán trong lòng
tinh thần; tâm tư
nỗi lòng; trong lòng; tâm trạng; tơ lòng
mưu tính; tính toán; dự tính trong lòng; kế sách
Suy Nghĩ, Trí Nhớ
Đầu Óc, Tư Duy, Suy Nghĩ
Tư Tưởng
Tâm Tình, Tâm Trạng
Tâm Lí
tâm tư; tâm trí; cơ mưu; sự suy nghĩ trù tính, mưu kế, tâm cơ
suy nghĩ; ý nghĩnăng lực suy nghĩ phân tích; sức nghĩ
giả địnhĐể nghĩnghĩ cho chính mìnhnghĩ bụng
trí tuệ; sự thông minh