心思 xīnsī

Từ hán việt: 【tâm tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm tư). Ý nghĩa là: tâm tư; ý nghĩ, suy nghĩ; trí nhớ; tư duy, ý muốn; lòng dạ; tâm trạng . Ví dụ : - 。 Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.. - 。 Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.. - ? Cô ấy đang nghĩ gì vậy?

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 心思 khi là Danh từ

tâm tư; ý nghĩ

念头

Ví dụ:
  • - 猜不透 cāibutòu de 心思 xīnsī

    - Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.

  • - de 心思 xīnsī hěn 复杂 fùzá

    - Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.

  • - zài xiǎng 什么 shénme 心思 xīnsī

    - Cô ấy đang nghĩ gì vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

suy nghĩ; trí nhớ; tư duy

指思考、记忆等能力

Ví dụ:
  • - 心思 xīnsī hěn 敏锐 mǐnruì

    - Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.

  • - 孩子 háizi de 心思 xīnsī hěn 单纯 dānchún

    - Khả năng tư duy của trẻ con rất đơn giản.

  • - 老人 lǎorén 心思 xīnsī 不如 bùrú 年轻人 niánqīngrén

    - Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ý muốn; lòng dạ; tâm trạng

想做某件事的心情

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 下棋 xiàqí

    - Nay không có tâm trạng đánh cờ.

  • - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 工作 gōngzuò

    - Không có hứng làm việc.

  • - 现在 xiànzài 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 吃饭 chīfàn

    - Bây giờ không có tâm trạng nào để ăn cơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心思

一 + 番 + 心思

số lượng danh

Ví dụ:
  • - yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī yào 创业 chuàngyè

    - Anh ấy có ý định khởi nghiệp.

  • - duì 旅行 lǚxíng yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī

    - Cô ấy có ý định đi du lịch.

  • - duì 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī

    - Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ + 心思

Cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 心思 xīnsī 准备 zhǔnbèi 礼物 lǐwù

    - Anh ấy đã tốn nhiều công sức chuẩn bị quà.

  • - 多费 duōfèi 心思 xīnsī 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.

  • - 我们 wǒmen de 努力 nǔlì 白费 báifèi le 心思 xīnsī

    - Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

把 + 心思 + 用/放+在…上

cấu trúc câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 心思 xīnsī yòng zài 工作 gōngzuò shàng

    - Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.

  • - 心思 xīnsī 放在 fàngzài 孩子 háizi men shàng

    - Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.

  • - 心思 xīnsī yòng zài 学习 xuéxí shàng

    - Tôi dồn hết tâm trí vào việc học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

(没+) 有 + 心思 + Động từ

ó hoặc không có tâm trạng hoặc ý định làm việc gì đó

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 学习 xuéxí

    - Anh ấy không có tâm trạng học.

  • - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 吃饭 chīfàn

    - Tôi không có tâm trạng ăn.

  • - 孩子 háizi men 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 玩耍 wánshuǎ

    - Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 心思 với từ khác

心事 vs 心思

Giải thích:

Hai từ này có nghĩa khác nhau, khi đi chung với các từ khác cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心思

  • - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • - huài 心思 xīnsī

    - ý nghĩ xấu xa.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 白费 báifèi 心思 xīnsī

    - nhọc lòng vô ích

  • - 心思 xīnsī 专一 zhuānyī

    - Một lòng một dạ.

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 深入人心 shēnrùrénxīn

    - chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.

  • - 他安着 tāānzhe huài 心思 xīnsī

    - Anh ta có ý đồ xấu.

  • - de 心思 xīnsī hěn 肮脏 āngzāng

    - Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.

  • - 思想 sīxiǎng 渗透 shèntòu 人心 rénxīn

    - Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.

  • - 我们 wǒmen de 努力 nǔlì 白费 báifèi le 心思 xīnsī

    - Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.

  • - 爸爸 bàba jiào 做人 zuòrén 做事 zuòshì yào 清清白白 qīngqīngbáibái 容不得 róngbudé 丝毫 sīháo wāi 心思 xīnsī

    - Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.

  • - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 吃饭 chīfàn

    - Tôi không có tâm trạng ăn.

  • - 老人 lǎorén 心思 xīnsī 不如 bùrú 年轻人 niánqīngrén

    - Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - de 心思 xīnsī 猜不透 cāibutòu

    - Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu

  • - 猜不透 cāibutòu de 心思 xīnsī

    - Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.

  • - 同心同德 tóngxīntóngdé ( 思想 sīxiǎng 行动 xíngdòng 一致 yízhì )

    - đồng tâm nhất trí

  • - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • - 老汉 lǎohàn zài 一门心思 yīménxīnsī 地磨 dìmó zhe 镰刀 liándāo

    - ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

  • - 思乡 sīxiāng 之念 zhīniàn 萦系 yíngxì 心头 xīntóu

    - nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心思

Hình ảnh minh họa cho từ 心思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa