Đọc nhanh: 儒家思想 (nho gia tư tưởng). Ý nghĩa là: Tư tưởng Nho giáo, tư duy của trường phái Nho giáo.
Ý nghĩa của 儒家思想 khi là Danh từ
✪ Tư tưởng Nho giáo
Confucian thoughts
✪ tư duy của trường phái Nho giáo
the thinking of the Confucian school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒家思想
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 孔子 是 伟大 的 思想家
- Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
- 庄子 是 道家 思想 的 杰出 师
- Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 大家 的 思想 情况 , 他 都 摸底
- tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 儒家思想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儒家思想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儒›
家›
思›
想›