思想家 sīxiǎngjiā

Từ hán việt: 【tư tưởng gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "思想家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư tưởng gia). Ý nghĩa là: nhà tư tưởng. Ví dụ : - 。 Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 思想家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 思想家 khi là Danh từ

nhà tư tưởng

对客观现实的认识有独创见解并能自成体系的人

Ví dụ:
  • - 鲁迅 lǔxùn shì 伟大 wěidà de 思想家 sīxiǎngjiā 革命家 gémìngjiā

    - Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想家

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - tán 思想 sīxiǎng

    - Nói về ý tưởng

  • - 爬行 páxíng 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thủ cựu.

  • - 退坡 tuìpō 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thụt lùi

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • - 打通 dǎtōng 思想 sīxiǎng

    - đả thông tư tưởng

  • - 思想 sīxiǎng 腐朽 fǔxiǔ

    - tư tưởng hủ bại

  • - 思想 sīxiǎng 开阔 kāikuò

    - Tư tưởng cởi mở.

  • - 思想境界 sīxiǎngjìngjiè

    - mức độ tư tưởng.

  • - 思想 sīxiǎng 反动 fǎndòng

    - tư tưởng phản động

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 思想 sīxiǎng 武器 wǔqì

    - vũ khí tư tưởng

  • - 儒家思想 rújiāsīxiǎng 注重 zhùzhòng 礼仪 lǐyí

    - Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.

  • - 儒家思想 rújiāsīxiǎng chuán 千古 qiāngǔ

    - Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.

  • - 孔子 kǒngzǐ shì 伟大 wěidà de 思想家 sīxiǎngjiā

    - Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.

  • - 母亲 mǔqīn duì 儿女 érnǚ 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng 希望 xīwàng 他们 tāmen néng 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.

  • - 庄子 zhuāngzǐ shì 道家 dàojiā 思想 sīxiǎng de 杰出 jiéchū shī

    - Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.

  • - 孔子 kǒngzǐ shì 儒家思想 rújiāsīxiǎng de 奠基人 diànjīrén

    - Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 伟大 wěidà de 思想家 sīxiǎngjiā 革命家 gémìngjiā

    - Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.

  • - 大家 dàjiā de 思想 sīxiǎng 情况 qíngkuàng dōu 摸底 mōdǐ

    - tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 思想家

Hình ảnh minh họa cho từ 思想家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思想家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao