头脑 tóunǎo

Từ hán việt: 【đầu não】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "头脑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu não). Ý nghĩa là: đầu óc; tư duy; suy nghĩ; trí óc, đầu mối; manh mối, thủ lĩnh; lãnh đạo; người cầm đầu; người đứng đầu. Ví dụ : - 。 Đầu óc của anh ấy rất linh hoạt.. - 。 Cô ấy là một người có suy nghĩ.. - 。 Đầu óc của cô ấy rất sáng suốt.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 头脑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 头脑 khi là Danh từ

đầu óc; tư duy; suy nghĩ; trí óc

脑筋;思维能力

Ví dụ:
  • - de 头脑 tóunǎo 非常灵活 fēichánglínghuó

    - Đầu óc của anh ấy rất linh hoạt.

  • - shì yǒu 头脑 tóunǎo de rén

    - Cô ấy là một người có suy nghĩ.

  • - de 头脑 tóunǎo 非常 fēicháng 清楚 qīngchu

    - Đầu óc của cô ấy rất sáng suốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đầu mối; manh mối

头绪

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy cuối cùng tìm thấy manh mối.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 有些 yǒuxiē 头脑 tóunǎo

    - Tôi có chút manh mối về vấn đề này.

  • - duì 这次 zhècì 命案 mìngàn 摸不着头脑 mōbùzháotóunǎo

    - Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thủ lĩnh; lãnh đạo; người cầm đầu; người đứng đầu

首领

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 推举 tuījǔ wèi 头脑 tóunǎo

    - Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.

  • - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy là người đứng đầu dự án.

  • - de 头脑 tóunǎo 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Lãnh đạo của tôi vô cùng nghiêm khắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 头脑 với từ khác

头 vs 头脑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头脑

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 洞口 dòngkǒu 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.

  • - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • - yǒu 头脑 tóunǎo

    - có tư duy; có suy nghĩ; có đầu óc.

  • - 头脑发热 tóunǎofārè

    - đầu óc không bình tĩnh

  • - 头脑 tóunǎo 活络 huóluò

    - đầu óc linh lợi

  • - 戆头戆脑 gàngtóugàngnǎo

    - đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si

  • - 头脑清楚 tóunǎoqīngchu

    - đầu óc tỉnh táo

  • - 头脑 tóunǎo 冬烘 dōnghōng

    - đầu óc nông cạn

  • - 头脑 tóunǎo 封建 fēngjiàn

    - đầu óc phong kiến

  • - 笨头笨脑 bèntóubènnǎo

    - Chậm hiểu.

  • - 头脑 tóunǎo 发昏 fāhūn

    - đầu óc mơ màng

  • - 头脑 tóunǎo 颠倒 diāndào le

    - Tâm trí anh bị rối loạn.

  • - 胜利 shènglì 冲昏头脑 chōnghūntóunǎo

    - thắng lợi làm u mê đầu óc.

  • - 胜利 shènglì 冲昏头脑 chōnghūntóunǎo

    - thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头脑

Hình ảnh minh họa cho từ 头脑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao