思想工作 sīxiǎng gōngzuò

Từ hán việt: 【tư tưởng công tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "思想工作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư tưởng công tá). Ý nghĩa là: công tác tư tưởng. Ví dụ : - 。 Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 思想工作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 思想工作 khi là Danh từ

công tác tư tưởng

Ví dụ:
  • - 心理 xīnlǐ 工作 gōngzuò 政治 zhèngzhì 思想 sīxiǎng 工作 gōngzuò shì 密不可分 mìbùkěfēn de 兄弟 xiōngdì

    - Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想工作

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • - xiǎng 谈谈 tántán 工作 gōngzuò

    - Anh ấy muốn thảo luận với bạn về công việc.

  • - xiǎng nòng 一个 yígè hǎo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy muốn tìm một công việc tốt.

  • - 不想 bùxiǎng 辞去 cíqù 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Tôi không muốn bỏ công việc này.

  • - 心理 xīnlǐ 工作 gōngzuò 政治 zhèngzhì 思想 sīxiǎng 工作 gōngzuò shì 密不可分 mìbùkěfēn de 兄弟 xiōngdì

    - Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.

  • - 思想 sīxiǎng kāi le qiào 工作 gōngzuò cái 做得好 zuòdéhǎo

    - tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.

  • - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • - 一直 yìzhí xiǎng 出国 chūguó 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn muốn ra nước ngoài làm việc.

  • - xiǎng zhǎo 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Tôi muốn tìm một công việc.

  • - 不想 bùxiǎng 工作 gōngzuò 这样 zhèyàng 拼命 pīnmìng

    - Tôi không muốn bạn làm việc liều mạng vậy.

  • - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 工作 gōngzuò zhōng de 问题 wèntí

    - Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

  • - xiǎng 进入 jìnrù 事业单位 shìyèdānwèi 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.

  • - xiǎng 减轻 jiǎnqīng 工作 gōngzuò de 负担 fùdān

    - Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.

  • - 工党 gōngdǎng 政治 zhèngzhì 思想 sīxiǎng de 要点 yàodiǎn shì 人人平等 rénrénpíngděng

    - Những điểm chính của tư tưởng chính trị của Đảng Lao động là tất cả mọi người đều bình đẳng.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • - zài yòng 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo 进行 jìnxíng 工作 gōngzuò

    - Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.

  • - zuò 临时 línshí 工作 gōngzuò 一年 yīnián duō le xiǎng 找个 zhǎogè 固定 gùdìng de 工作 gōngzuò

    - Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.

  • - duì 工作 gōngzuò de 感想 gǎnxiǎng 如何 rúhé

    - Cảm nghĩ của cô ấy về công việc thế nào?

  • - xiǎng gàn 一份 yīfèn 高薪 gāoxīn de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.

  • - 心思 xīnsī yòng zài 工作 gōngzuò shàng

    - Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 思想工作

Hình ảnh minh họa cho từ 思想工作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思想工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao