脑筋 nǎojīn

Từ hán việt: 【não cân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脑筋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não cân). Ý nghĩa là: suy nghĩ; trí nhớ, đầu óc; nếp nghĩ. Ví dụ : - 。 Suy nghĩ của anh ấy rất linh hoạt.. - 。 Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.. - 。 Sử dụng suy nghĩ để giải quyết vấn đề rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脑筋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脑筋 khi là Danh từ

suy nghĩ; trí nhớ

指思考、记忆等能力

Ví dụ:
  • - de 大脑 dànǎo hěn 灵活 línghuó

    - Suy nghĩ của anh ấy rất linh hoạt.

  • - yòng 脑筋 nǎojīn 解决 jiějué le 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.

  • - yòng 脑筋 nǎojīn 解决问题 jiějuéwèntí hěn 重要 zhòngyào

    - Sử dụng suy nghĩ để giải quyết vấn đề rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đầu óc; nếp nghĩ

指思维方法或思维习惯;观念

Ví dụ:
  • - de 脑筋 nǎojīn hěn 灵活 línghuó

    - Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào yòng 脑筋 nǎojīn

    - Chúng ta cần dùng đầu óc.

  • - 脑筋 nǎojīn yǒu 很多 hěnduō 想法 xiǎngfǎ

    - Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑筋

  • - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • - yùn 衬衣 chènyī shí 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 动脑筋 dòngnǎojīn

    - Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.

  • - 老人 lǎorén 学了 xuéle 文化 wénhuà 脑筋 nǎojīn gèng 开通 kāitōng le

    - người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.

  • - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm cách giải quyết.

  • - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm kế hay.

  • - 脑筋 nǎojīn 活泛 huófan

    - không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.

  • - 只要 zhǐyào 大家 dàjiā kěn 动脑筋 dòngnǎojīn 完成 wánchéng 任务 rènwù de 道道儿 dàodàoer jiù duō le

    - chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - xiǎo míng 脑筋 nǎojīn 灵活 línghuó 反应 fǎnyìng kuài

    - Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.

  • - yòng 脑筋 nǎojīn 解决 jiějué le 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.

  • - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn

    - động não

  • - de 脑筋 nǎojīn hěn 灵活 línghuó

    - Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào yòng 脑筋 nǎojīn

    - Chúng ta cần dùng đầu óc.

  • - 脑筋 nǎojīn yǒu 很多 hěnduō 想法 xiǎngfǎ

    - Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.

  • - 怎么 zěnme huì 这么 zhème 死脑筋 sǐnǎojīn ne

    - Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?

  • - 解决问题 jiějuéwèntí 需要 xūyào 动脑筋 dòngnǎojīn

    - Giải quyết vấn đề cần dùng não.

  • - wèi 这些 zhèxiē shì 大伤脑筋 dàshāngnǎojīn

    - Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.

  • - yòng 脑筋 nǎojīn 解决问题 jiějuéwèntí hěn 重要 zhòngyào

    - Sử dụng suy nghĩ để giải quyết vấn đề rất quan trọng.

  • - 何苦 hékǔ zài 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì shàng 伤脑筋 shāngnǎojīn

    - Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?

  • - 起笔 qǐbǐ zhǐ 一起 yìqǐ dòng 动脑筋 dòngnǎojīn ba

    - Cầm giấy và bút lên, cùng nhua động não đi.

  • - 我们 wǒmen ràng 这些 zhèxiē 老脑筋 lǎonǎojīn de rén 清醒 qīngxǐng 清醒 qīngxǐng le

    - Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脑筋

Hình ảnh minh họa cho từ 脑筋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑筋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qián
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
    • Bảng mã:U+7B4B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao