Đọc nhanh: 思惟 (tư duy). Ý nghĩa là: Đắn đo; tư lường. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Sử chuyên tinh thần; ưu niệm thiên hạ; tư duy đắc thất 使專精神; 憂念天下; 思惟得失 (Trương Hành truyện 張衡傳). Suy nghĩ; tư tưởng (hoạt động tinh thần; như phân tích; tống hợp; phán đoán...). § Cũng viết là tư duy 思維..
Ý nghĩa của 思惟 khi là Động từ
✪ Đắn đo; tư lường. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Sử chuyên tinh thần; ưu niệm thiên hạ; tư duy đắc thất 使專精神; 憂念天下; 思惟得失 (Trương Hành truyện 張衡傳). Suy nghĩ; tư tưởng (hoạt động tinh thần; như phân tích; tống hợp; phán đoán...). § Cũng viết là tư duy 思維.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思惟
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 小孩 思惟 很 活跃
- Trẻ nhỏ tư duy rất hoạt bát.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思惟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思惟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
惟›