Đọc nhanh: 专情 (chuyên tình). Ý nghĩa là: chung tình. Ví dụ : - 一个人专情与否从外表看不出来 Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
Ý nghĩa của 专情 khi là Động từ
✪ chung tình
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专情
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 爱情专一
- Tình yêu duy nhất; mối tình chung thuỷ.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 学校 热情 友好 地 接待 了 专家团
- Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.
- 我们 专业课 的 助教 很 热情
- Các trợ giảng trong các khóa học chuyên nghiệp của chúng tôi rất nhiệt tình.
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
情›