Đọc nhanh: 忠顺 (trung thuận). Ý nghĩa là: một lòng nghe theo; ngoan ngoãn; trung thành. Ví dụ : - 忠顺的奴仆 kẻ nô bộc trung thành
Ý nghĩa của 忠顺 khi là Tính từ
✪ một lòng nghe theo; ngoan ngoãn; trung thành
一心顺从 (今多用于贬义)
- 忠顺 的 奴仆
- kẻ nô bộc trung thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠顺
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 忠顺 的 奴仆
- kẻ nô bộc trung thành
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忠›
顺›