Đọc nhanh: 志愿 (chí nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; chí nguyện (ý chí và nguyện vọng), tình nguyện. Ví dụ : - 每个人都有自己的志愿。 Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.. - 我的第一志愿是当老师。 Nguyện vọng đầu tiên của tôi là trở thành giáo viên.. - 他希望实现自己的志愿。 Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Ý nghĩa của 志愿 khi là Danh từ
✪ nguyện vọng; chí nguyện (ý chí và nguyện vọng)
心里希望实现的理想、愿望或者目标
- 每个 人 都 有 自己 的 志愿
- Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.
- 我 的 第一 志愿 是 当 老师
- Nguyện vọng đầu tiên của tôi là trở thành giáo viên.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 志愿 khi là Động từ
✪ tình nguyện
自己主动、愿意去做没有收入或者收入很低、但可以帮助别人的工作
- 她 志愿 参加 社区活动
- Cô ấy tình nguyện tham gia hoạt động cộng đồng.
- 他们 志愿 去 清理 公园
- Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志愿
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 志愿者 无私 地 服务 了 社区
- Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 是 一名 志愿者
- Anh ấy là một tình nguyện viên.
- 这要 看 志愿 参加 科学实验
- Làm tình nguyện viên cho một thí nghiệm khoa học
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 他们 是 一批 志愿者
- Họ là một nhóm tình nguyện viên.
- 我 的 第一 志愿 是 当 老师
- Nguyện vọng đầu tiên của tôi là trở thành giáo viên.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
- 他们 志愿 去 清理 公园
- Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.
- 我们 需要 聚集 更 多 的 志愿者
- Chúng ta cần tập hợp nhiều tình nguyện viên hơn.
- 每个 人 都 有 自己 的 志愿
- Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.
- 她 志愿 参加 社区活动
- Cô ấy tình nguyện tham gia hoạt động cộng đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
愿›