志向 zhìxiàng

Từ hán việt: 【chí hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "志向" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí hướng). Ý nghĩa là: chí hướng. Ví dụ : - chí hướng cao xa và lớn lao. - 。 thanh niên phải có chí lớn.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 志向 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 志向 khi là Danh từ

chí hướng

关于将来要做什么事,要做什么样人的意愿和决心; 求上进的决心和勇气; 要求做成某件事的气概

Ví dụ:
  • - 远大 yuǎndà de 志向 zhìxiàng

    - chí hướng cao xa và lớn lao

  • - 青年人 qīngniánrén yào yǒu 远大 yuǎndà 志向 zhìxiàng

    - thanh niên phải có chí lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志向

  • - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • - 出身 chūshēn 贫苦 pínkǔ dàn 志向 zhìxiàng 远大 yuǎndà

    - Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn

  • - 天天 tiāntiān 混日子 hùnrìzi 没什么 méishíme 志向 zhìxiàng

    - Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.

  • - de 志向 zhìxiàng 真的 zhēnde 其志可嘉 qízhìkějiā

    - Chí hướng của anh ấy thật đáng khen ngợi.

  • - 立定 lìdìng 志向 zhìxiàng

    - chí hướng kiên định.

  • - 志向 zhìxiàng 高远 gāoyuǎn

    - chí hướng cao vời

  • - 远大 yuǎndà de 志向 zhìxiàng

    - chí hướng cao xa và lớn lao

  • - 昆嗣有 kūnsìyǒu 志向 zhìxiàng

    - Hậu duệ có chí hướng.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ xiàng 介绍 jièshào 同志 tóngzhì

    - Xin cho phép tôi được giới thiệu đồng chí Lý với bạn.

  • - 特殊 tèshū 标志 biāozhì 大拇指 dàmǔzhǐ 向下 xiàngxià

    - Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.

  • - de 志向 zhìxiàng shì 成为 chéngwéi 医生 yīshēng

    - Chí hướng của anh ấy là trở thành bác sĩ.

  • - de 志向 zhìxiàng 非常 fēicháng 高尚 gāoshàng

    - Chí hướng của cô ấy rất cao thượng.

  • - 青年人 qīngniánrén yào yǒu 远大 yuǎndà 志向 zhìxiàng

    - thanh niên phải có chí lớn.

  • - yǒu 远大 yuǎndà de 志向 zhìxiàng

    - Anh ấy có hoài bão to lớn.

  • - 胸中 xiōngzhōng yǒu 远大 yuǎndà 志向 zhìxiàng

    - Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.

  • - 他们 tāmen xiàng 问好 wènhǎo

    - Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 志向

Hình ảnh minh họa cho từ 志向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao