Đọc nhanh: 志向 (chí hướng). Ý nghĩa là: chí hướng. Ví dụ : - 远大的志向 chí hướng cao xa và lớn lao. - 青年人要有远大志向。 thanh niên phải có chí lớn.
Ý nghĩa của 志向 khi là Danh từ
✪ chí hướng
关于将来要做什么事,要做什么样人的意愿和决心; 求上进的决心和勇气; 要求做成某件事的气概
- 远大 的 志向
- chí hướng cao xa và lớn lao
- 青年人 要 有 远大 志向
- thanh niên phải có chí lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志向
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 他 的 志向 真的 其志可嘉
- Chí hướng của anh ấy thật đáng khen ngợi.
- 立定 志向
- chí hướng kiên định.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 远大 的 志向
- chí hướng cao xa và lớn lao
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
- 请 允许 我 向 你 介绍 李 同志
- Xin cho phép tôi được giới thiệu đồng chí Lý với bạn.
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 他 的 志向 是 成为 医生
- Chí hướng của anh ấy là trở thành bác sĩ.
- 她 的 志向 非常 高尚
- Chí hướng của cô ấy rất cao thượng.
- 青年人 要 有 远大 志向
- thanh niên phải có chí lớn.
- 他 有 远大 的 志向
- Anh ấy có hoài bão to lớn.
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
志›