愿望 yuànwàng

Từ hán việt: 【nguyện vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愿望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyện vọng). Ý nghĩa là: ước vọng; ước mơ; nguyện vọng; ý nguyện; ước vọng; mong muốn. Ví dụ : - 。 Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.. - 。 Cô ấy đã thực hiện được mong muốn của mình.. - 。 Nguyện vọng của tôi là du lịch quanh thế giới.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愿望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愿望 khi là Danh từ

ước vọng; ước mơ; nguyện vọng; ý nguyện; ước vọng; mong muốn

希望将来能达到某种目的的想法

Ví dụ:
  • - de 愿望 yuànwàng shì 成为 chéngwéi 医生 yīshēng

    - Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.

  • - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 愿望 yuànwàng

    - Cô ấy đã thực hiện được mong muốn của mình.

  • - de 愿望 yuànwàng shì 环游世界 huányóushìjiè

    - Nguyện vọng của tôi là du lịch quanh thế giới.

  • - de 愿望 yuànwàng 特别 tèbié 简单 jiǎndān

    - Nguyên vọng của cô ấy vô cùng đơn giản.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿望

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - 弗洛伊德 fúluòyīdé shuō mèng shì 愿望 yuànwàng

    - Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.

  • - 世世代代 shìshìdàidài de 愿望 yuànwàng

    - một ước vọng từ bao đời.

  • - 主观 zhǔguān 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng chủ quan

  • - 和平 hépíng shì 人类 rénlèi 共同 gòngtóng de 愿望 yuànwàng

    - Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.

  • - 希望 xīwàng néng 满足 mǎnzú de 愿望 yuànwàng

    - Tôi hy vọng có thể làm thoả mãn ước muốn của bạn.

  • - de 愿望 yuànwàng suì le

    - Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.

  • - suì le 自己 zìjǐ de 愿望 yuànwàng

    - Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.

  • - 如愿以偿 rúyuànyǐcháng ( 愿望 yuànwàng 实现 shíxiàn )

    - hoàn toàn mãn nguyện.

  • - 我酬 wǒchóu le de 愿望 yuànwàng

    - Tôi đã thực hiện được ước mơ của mình.

  • - 热切 rèqiè de 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng khẩn thiết.

  • - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • - 这个 zhègè 愿望 yuànwàng 无法 wúfǎ 实现 shíxiàn

    - Nguyện vọng này không thể thực hiện được.

  • - 生日 shēngrì 愿望 yuànwàng

    - Nguyện vọng sinh nhật.

  • - xiǎng 实现 shíxiàn de 愿望 yuànwàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 现实 xiànshí le

    - Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo

  • - 希望 xīwàng 成为 chéngwéi 志愿者 zhìyuànzhě

    - Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.

  • - de 愿望 yuànwàng shì 成为 chéngwéi 医生 yīshēng

    - Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.

  • - 怀着 huáizhe 真诚 zhēnchéng de 愿望 yuànwàng

    - Mang theo ước nguyện chân thành.

  • - xiǎng yuán 心中 xīnzhōng de 愿望 yuànwàng

    - Cô ấy muốn hoàn thành ước vọng trong lòng.

  • - shì 我们 wǒmen 衷心 zhōngxīn de 愿望 yuànwàng

    - Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愿望

Hình ảnh minh họa cho từ 愿望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愿望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao