志愿兵 zhìyuànbīng

Từ hán việt: 【chí nguyện binh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "志愿兵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí nguyện binh). Ý nghĩa là: lính tình nguyện; quân tình nguyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 志愿兵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 志愿兵 khi là Danh từ

lính tình nguyện; quân tình nguyện

自愿服兵役的士兵,中国专指服满一定年限的兵役后自愿继续服役的士兵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志愿兵

  • - 我们 wǒmen 志愿 zhìyuàn 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 深入 shēnrù 灾区 zāiqū 救援 jiùyuán

    - Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.

  • - 加入 jiārù le 反扒 fǎnbā 志愿者 zhìyuànzhě 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.

  • - 这项 zhèxiàng 志愿 zhìyuàn 工作 gōngzuò jiǎng 报酬 bàochou

    - Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.

  • - 宏大 hóngdà de 志愿 zhìyuàn

    - chí nguyện to lớn

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 无私 wúsī 服务 fúwù le 社区 shèqū

    - Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.

  • - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • - shì 一名 yīmíng 志愿者 zhìyuànzhě

    - Anh ấy là một tình nguyện viên.

  • - 这要 zhèyào kàn 志愿 zhìyuàn 参加 cānjiā 科学实验 kēxuéshíyàn

    - Làm tình nguyện viên cho một thí nghiệm khoa học

  • - 希望 xīwàng 成为 chéngwéi 志愿者 zhìyuànzhě

    - Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.

  • - 学校 xuéxiào 招募 zhāomù 志愿者 zhìyuànzhě

    - Trường học tuyển tình nguyện viên.

  • - 他们 tāmen 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 志愿者 zhìyuànzhě shè

    - Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.

  • - 他们 tāmen shì 一批 yīpī 志愿者 zhìyuànzhě

    - Họ là một nhóm tình nguyện viên.

  • - de 第一 dìyī 志愿 zhìyuàn shì dāng 老师 lǎoshī

    - Nguyện vọng đầu tiên của tôi là trở thành giáo viên.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě men 轮流 lúnliú 分发 fēnfā 食物 shíwù

    - Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 服务 fúwù 不计报酬 bùjìbàochou

    - Làm tình nguyện không tính thù lao.

  • - 他们 tāmen 志愿 zhìyuàn 清理 qīnglǐ 公园 gōngyuán

    - Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 聚集 jùjí gèng duō de 志愿者 zhìyuànzhě

    - Chúng ta cần tập hợp nhiều tình nguyện viên hơn.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 志愿 zhìyuàn

    - Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.

  • - 志愿 zhìyuàn 参加 cānjiā 社区活动 shèqūhuódòng

    - Cô ấy tình nguyện tham gia hoạt động cộng đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 志愿兵

Hình ảnh minh họa cho từ 志愿兵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志愿兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao