Đọc nhanh: 志愿兵 (chí nguyện binh). Ý nghĩa là: lính tình nguyện; quân tình nguyện.
Ý nghĩa của 志愿兵 khi là Danh từ
✪ lính tình nguyện; quân tình nguyện
自愿服兵役的士兵,中国专指服满一定年限的兵役后自愿继续服役的士兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志愿兵
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 志愿者 无私 地 服务 了 社区
- Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 是 一名 志愿者
- Anh ấy là một tình nguyện viên.
- 这要 看 志愿 参加 科学实验
- Làm tình nguyện viên cho một thí nghiệm khoa học
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 他们 是 一批 志愿者
- Họ là một nhóm tình nguyện viên.
- 我 的 第一 志愿 是 当 老师
- Nguyện vọng đầu tiên của tôi là trở thành giáo viên.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
- 他们 志愿 去 清理 公园
- Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.
- 我们 需要 聚集 更 多 的 志愿者
- Chúng ta cần tập hợp nhiều tình nguyện viên hơn.
- 每个 人 都 有 自己 的 志愿
- Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.
- 她 志愿 参加 社区活动
- Cô ấy tình nguyện tham gia hoạt động cộng đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志愿兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志愿兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
志›
愿›