欲望 yùwàng

Từ hán việt: 【dục vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欲望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dục vọng). Ý nghĩa là: tham vọng; khát vọng; mong muốn; ham muốn; dục vọng. Ví dụ : - 。 Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.. - 。 Khát vọng là động lực của cuộc sống.. - 。 Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欲望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 欲望 khi là Danh từ

tham vọng; khát vọng; mong muốn; ham muốn; dục vọng

想得到某种东西或想达到某种目的的要求

Ví dụ:
  • - 欲望 yùwàng ràng 变得 biànde 贪婪 tānlán

    - Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.

  • - 欲望 yùwàng shì 人生 rénshēng de 动力 dònglì

    - Khát vọng là động lực của cuộc sống.

  • - 欲望 yùwàng ràng 迷失 míshī le 自己 zìjǐ

    - Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欲望

Động từ + 欲望

Ví dụ:
  • - 抑制 yìzhì le 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.

  • - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Cô ấy đã thực hiện mong muốn của mình.

  • - 他们 tāmen 追求 zhuīqiú gèng gāo de 欲望 yùwàng

    - Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Định ngữ (+的) + 欲望

"欲望" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen de 欲望 yùwàng shì 无限 wúxiàn de

    - Tham vọng của con người là vô hạn.

  • - 年轻人 niánqīngrén de 欲望 yùwàng 很强 hěnqiáng

    - Khát vọng của giới trẻ rất mạnh mẽ.

  • - de 欲望 yùwàng 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Mong muốn của anh ta rất đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲望

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • - 迫使 pòshǐ 抛开 pāokāi 悔意 huǐyì 产生 chǎnshēng 杀人 shārén 欲望 yùwàng

    - Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.

  • - 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.

  • - 欲望 yùwàng shì 人生 rénshēng de 动力 dònglì

    - Khát vọng là động lực của cuộc sống.

  • - 人类 rénlèi 基本 jīběn 欲望 yùwàng yǒu 七个 qīgè 层级 céngjí

    - Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người

  • - 抑制 yìzhì le 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.

  • - xiàng 父母 fùmǔ 承认 chéngrèn le xiǎng 表演 biǎoyǎn de 欲望 yùwàng

    - cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.

  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • - 年轻人 niánqīngrén de 欲望 yùwàng 很强 hěnqiáng

    - Khát vọng của giới trẻ rất mạnh mẽ.

  • - shuō 自己 zìjǐ yǒu 猎杀 lièshā 吸血鬼 xīxuèguǐ de 强烈欲望 qiánglièyùwàng

    - Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.

  • - 欲望 yùwàng ràng 迷失 míshī le 自己 zìjǐ

    - Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.

  • - de 欲望 yùwàng 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Mong muốn của anh ta rất đơn giản.

  • - 欲望 yùwàng ràng 变得 biànde 贪婪 tānlán

    - Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.

  • - 他们 tāmen 追求 zhuīqiú gèng gāo de 欲望 yùwàng

    - Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.

  • - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Cô ấy đã thực hiện mong muốn của mình.

  • - 人们 rénmen de 欲望 yùwàng shì 无限 wúxiàn de

    - Tham vọng của con người là vô hạn.

  • - 我们 wǒmen yīng 节制 jiézhì 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Chúng ta nên tiết chế ham muốn của chính mình.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 友谊 yǒuyì

    - Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欲望

Hình ảnh minh họa cho từ 欲望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CRNO (金口弓人)
    • Bảng mã:U+6B32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao