Đọc nhanh: 志同道合 (chí đồng đạo hợp). Ý nghĩa là: cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng. Ví dụ : - 他们是志同道合的朋友。 Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.. - 我找到了许多志同道合的伙伴。 Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.. - 我和他志同道合。 Tớ và anh ấy cùng chung chí hướng.
Ý nghĩa của 志同道合 khi là Thành ngữ
✪ cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
志向相同,意见相合
- 他们 是 志同道合 的 朋友
- Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 我 和 他 志同道合
- Tớ và anh ấy cùng chung chí hướng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 志同道合
✪ A 和 B + 志同道合
A và B cùng chung lý tưởng
- 我 和 她 志同道合
- Tôi và cô ấy cùng chung lý tưởng.
✪ ... ... 是志同道合的
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志同道合
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 同志 门 前进 吧
- các đồng chí tiến lên nào!
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 同道 南下
- cùng đường đi xuống phía Nam.
- 订货 合同
- hợp đồng đặt hàng
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 我们 志同道合
- Chúng ta cùng chung chí hướng.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 我 和 他 志同道合
- Tớ và anh ấy cùng chung chí hướng.
- 我 和 她 志同道合
- Tôi và cô ấy cùng chung lý tưởng.
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
- 他们 是 志同道合 的 朋友
- Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志同道合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志同道合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
同›
志›
道›
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
Bạn bè thân thiết
đoàn kết trong hành động
trở thành bạn thân
sự đồng tình
ngủ chung; ngủ cùng giường (ví tình cảm sâu đậm)
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
xem 惺惺 惜 惺惺
tinh thần nhân hậu
tiếng nói chung; hiểu nhau; ngôn ngữ chung
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
(nghĩa bóng) nói chuyện mà không giao tiếp(văn học) gà nói với vịtmọi người không hiểu nhau
đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
chim sẻ sao biết được chí chim hồng; không cùng đường thì không cùng chí hướng