Đọc nhanh: 步调一致 (bộ điệu nhất trí). Ý nghĩa là: đoàn kết trong hành động.
Ý nghĩa của 步调一致 khi là Thành ngữ
✪ đoàn kết trong hành động
to be united in action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步调一致
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 他 一步 一步 进来
- Anh ấy từng bước tiến vào.
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 一步登天
- một bước lên trời
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 我们 需要 安装 一个 新 空调
- Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
- 统一 调配
- thống nhất điều phối
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步调一致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步调一致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
步›
致›
调›
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
của một tâm trí (thành ngữ)
(văn học) đường dẫn một đoạn; (nghĩa bóng) áp dụng một cách tiếp cận thống nhất để thảo luận một vấn đềhát từ cùng một tờ thánh ca