Đọc nhanh: 意气相投 (ý khí tướng đầu). Ý nghĩa là: sự đồng tình.
Ý nghĩa của 意气相投 khi là Thành ngữ
✪ sự đồng tình
congenial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意气相投
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 闹意气
- hờn dỗi
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 意大利 有 相
- Nước Ý có thủ tướng.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 朋友 意气 相契
- Bạn bè tính khí hợp nhau.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意气相投
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意气相投 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
投›
气›
相›
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
Nói chuyện với nhau rất vui
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
cá mè một lứa; cùng một giuộc
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)