道不同不相为谋 dào bùtóng bù xiāng wéi móu

Từ hán việt: 【đạo bất đồng bất tướng vi mưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道不同不相为谋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo bất đồng bất tướng vi mưu). Ý nghĩa là: chim sẻ sao biết được chí chim hồng; không cùng đường thì không cùng chí hướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道不同不相为谋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 道不同不相为谋 khi là Từ điển

chim sẻ sao biết được chí chim hồng; không cùng đường thì không cùng chí hướng

走着不同道路的人,就不能在一起谋划

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道不同不相为谋

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 知道 zhīdào 是因为 shìyīnwèi 百慕大 bǎimùdà 一半 yíbàn hái 不到 búdào

    - Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.

  • - 谴责 qiǎnzé 道德行为 dàodéxíngwéi

    - Lên án hành vi vô đạo đức.

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán shì 不道德 bùdàodé de 行为 xíngwéi

    - khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá

  • - 那种 nàzhǒng cǎi rén de 行为 xíngwéi shì 不道德 bùdàodé de

    - Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.

  • - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • - 不足为外人道 bùzúwéiwàiréndào

    - không đáng nói với người ngoài

  • - de 影响 yǐngxiǎng shì 相当 xiāngdāng 微不足道 wēibùzúdào de

    - Tác động của nó không đáng kể.

  • - 商品 shāngpǐn bèi 分为 fēnwéi 不同 bùtóng de 品级 pǐnjí

    - Hàng hóa được phân thành các phẩm cấp khác nhau.

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 比尔 bǐěr 不肯 bùkěn 参加 cānjiā 球赛 qiúsài 因为 yīnwèi 知道 zhīdào de 球艺 qiúyì 不好 bùhǎo ér yòu 爱面子 àimiànzi

    - Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.

  • - 离别 líbié 以来 yǐlái 以为 yǐwéi 相见 xiāngjiàn 不谓 bùwèi jīn yòu 重逢 chóngféng

    - từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

  • - 他们 tāmen 亮相 liàngxiàng le 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.

  • - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn bìng 不尽然 bùjìnrán 相同 xiāngtóng

    - Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.

  • - 地层 dìcéng 分为 fēnwéi 不同 bùtóng de jiè

    - Các địa tầng được phân thành các giới khác nhau.

  • - duì 同事 tóngshì de 攀比 pānbǐ 行为 xíngwéi hěn 不满 bùmǎn

    - Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.

  • - 知道 zhīdào 耳听为虚 ěrtīngwéixū ma 听说 tīngshuō de 东西 dōngxī 不能 bùnéng 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn a

    - Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道不同不相为谋

Hình ảnh minh họa cho từ 道不同不相为谋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道不同不相为谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao