Đọc nhanh: 情投意合 (tình đầu ý hợp). Ý nghĩa là: tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp.
Ý nghĩa của 情投意合 khi là Thành ngữ
✪ tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
双方思想感情融洽,意见一致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情投意合
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 抒情 达意
- diễn đạt tư tưởng tình cảm.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 投诉 情况 越来越 频繁
- Tình trạng khiếu nại ngày càng nhiều.
- 情意 款洽
- ý tình thân thiết.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 情意 恳切
- tấm lòng ân cần.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情投意合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情投意合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
情›
意›
投›
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
tình như thủ túc; như tình anh em
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
mới quen đã thân; gặp lần đầu đã quen thân
trái tim liên kết như một, giống như con tê giác phương ngôn truyền đạt cảm xúc bằng thần giao cách cảm thông qua chiếc sừng duy nhất của mình (thành ngữ); (nghĩa bóng) hai trái tim đập như một
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
ăn nhịp với nhau
tình bạn sâu sắctình cảm sâu sắc hơn ruột thịt của mình (thành ngữ)
sự đồng tình
(của một cặp vợ chồng) để được hòa hợplà ánh nắng của nhau
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
bạch đầu như tân; biết lâu mà như mới quen