Đọc nhanh: 各奔前程 (các bôn tiền trình). Ý nghĩa là: đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả.
Ý nghĩa của 各奔前程 khi là Thành ngữ
✪ đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
各自发展其远大的事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各奔前程
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 打听 前面 的 路程
- hỏi thăm đoạn đường phía trước.
- 她 朝着 前方 奔跑
- Cô ấy chạy về phía trước.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 毕业 后 , 我 和 她 各奔东西
- Tốt nghiệp xong, tôi với cô ấy mỗi người một ngả.
- 分手 后 , 他们 都 各奔东西
- Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.
- 自从 毕业 以后 , 各奔东西
- Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 前程远大
- tiền đồ rộng lớn.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各奔前程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各奔前程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
各›
奔›
程›
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
Mỗi người một hướng
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõiđể nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kínhxoay quanh ai đó