Đọc nhanh: 格格不入 (các các bất nhập). Ý nghĩa là: không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp. Ví dụ : - 方枘圆凿(形容格格不入)。 mộng vuông lỗ tròn.
Ý nghĩa của 格格不入 khi là Thành ngữ
✪ không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
有抵触,不投合
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格格不入
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 性格不合
- tính cách không hợp nhau
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 她 对 价格 不 满意
- Cô ấy không hài lòng với giá tiền.
- 价格 已经 降 了 不少
- Giá cả đã giảm khá nhiều.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 提供 装箱单 不能 是 联合 格式 的 装箱单
- Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 格格不入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格格不入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
入›
格›
mộng vuông lỗ tròn; mâu thuẫn nhau; không hợp nhau; nồi tròn vung méo úp sao cho vừa; trái ngược nhau; nồi tròn úp vung méo
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước
Đối Chọi Gay Gắt, Đối Đầu Gay Gắt, Không Khoan Nhượng
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
hòa thành một thể; hợp nhất với nhau
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
sự đồng tình
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
tam vị nhất thể; một thể ba ngôi (đạo cơ đốc chỉ cha, con và thánh thần); ba ngôi; tam nhất
trái tim liên kết như một, giống như con tê giác phương ngôn truyền đạt cảm xúc bằng thần giao cách cảm thông qua chiếc sừng duy nhất của mình (thành ngữ); (nghĩa bóng) hai trái tim đập như một
hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khốihoà nhịp
ăn nhịp với nhau
một khối; trọn vẹn một khối
vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
hoàn toàn không biết
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
quần anh tụ hội; châu liền bích hợp; trai gái xứng đôi vừa lứa