Đọc nhanh: 分道扬镳 (phân đạo dương tiêu). Ý nghĩa là: mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả.
Ý nghĩa của 分道扬镳 khi là Thành ngữ
✪ mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
指分道而行比喻因目标不同而各奔各的前程或各干各的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分道扬镳
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 知道 自己 的 分
- Anh ấy biết bổn phận của mình.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 分道扬镳
- mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 赤道 是 南半球 和 北半球 的 分界
- Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 第九 频道 的 金融 分析师
- Đó là nhà phân tích tài chính của Channel Nine.
- 这 首歌 的 商音 部分 很 悠扬
- Phần âm thương của bài hát này rất du dương.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
- 这道题 很 难 , 没人 得 满分
- Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.
- 这个 道理 , 在 那 篇文章 里 发挥 得 十分 详尽 , 十分 精到
- đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.
- 饭菜 味道 十分 香
- Mùi vị của món này rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分道扬镳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分道扬镳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
扬›
道›
镳›
đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
Nghĩ Một Đằng Làm Một Nẻo, Nói Một Đằng Làm Một Nẻo
(của hôn nhân hoặc đối tác kinh doanh) để chia tay (thành ngữ)tách
làm ơn hãy tìm ai đó có trình độ tốt hơn tôi (thành ngữ)
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
to tụ họp trong một hội trường (thành ngữ); quây quần dưới một mái nhàđông đủ
đoàn kết trong hành động
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
bạch đầu giai lão; chung sống hoà hợp; bên nhau hạnh phúc đến già, đầu bạc răng long
hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khốihoà nhịp
(văn học) dây cương với nhau và mức độ toa xe (thành ngữ); bám sát chính xác nhauchạy cổ và cổ
quần anh tụ hội; châu liền bích hợp; trai gái xứng đôi vừa lứa
Bèo Nước Gặp Gỡ, Duyên Bèo Nước, Tình Cờ Gặp Nhau
Biểu đạt xã giao quan hệ (ở cổ đại)