分道扬镳 fēndàoyángbiāo

Từ hán việt: 【phân đạo dương tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分道扬镳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân đạo dương tiêu). Ý nghĩa là: mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分道扬镳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分道扬镳 khi là Thành ngữ

mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả

指分道而行比喻因目标不同而各奔各的前程或各干各的事情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分道扬镳

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de fēn

    - Anh ấy biết bổn phận của mình.

  • - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • - 表扬 biǎoyáng guī 表扬 biǎoyáng 就是 jiùshì 突击 tūjī 任务 rènwù méi 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen

    - biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.

  • - 分道扬镳 fēndàoyángbiāo

    - mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 扬言 yángyán yào 炸毁 zhàhuǐ 劫持 jiéchí de 客机 kèjī

    - Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.

  • - 赤道 chìdào shì 南半球 nánbànqiú 北半球 běibànqiú de 分界 fēnjiè

    - Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.

  • - 前方 qiánfāng 道路 dàolù 十分 shífēn xiǎn

    - Con đường phía trước rất nguy hiểm.

  • - lěi le 一道 yīdào qiáng 一间 yījiān 房子 fángzi 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.

  • - 海米 hǎimǐ de 味道 wèidao 十分 shífēn 鲜美 xiānměi

    - Vị của tôm khô rất tươi ngon.

  • - 第九 dìjiǔ 频道 píndào de 金融 jīnróng 分析师 fēnxīshī

    - Đó là nhà phân tích tài chính của Channel Nine.

  • - zhè 首歌 shǒugē de 商音 shāngyīn 部分 bùfèn hěn 悠扬 yōuyáng

    - Phần âm thương của bài hát này rất du dương.

  • - 我们 wǒmen 相信 xiāngxìn 服装 fúzhuāng 产品 chǎnpǐn shì 一分钱 yīfēnqián 一分货 yīfēnhuò de 道理 dàoli

    - Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.

  • - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • - 唐代 tángdài 中国 zhōngguó 分为 fēnwéi 十道 shídào

    - Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 没人 méirén 满分 mǎnfēn

    - Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.

  • - 这个 zhègè 道理 dàoli zài 篇文章 piānwénzhāng 发挥 fāhuī 十分 shífēn 详尽 xiángjìn 十分 shífēn 精到 jīngdào

    - đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.

  • - 饭菜 fàncài 味道 wèidao 十分 shífēn xiāng

    - Mùi vị của món này rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分道扬镳

Hình ảnh minh họa cho từ 分道扬镳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分道扬镳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Kim 金 (+15 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCIPF (重金戈心火)
    • Bảng mã:U+9573
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa