Đọc nhanh: 沆瀣一气 (hãng dới nhất khí). Ý nghĩa là: cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu.
Ý nghĩa của 沆瀣一气 khi là Thành ngữ
✪ cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
唐朝崔瀣参加科举考试,考官崔沆取中了他于是当时有人嘲笑说,'座主门生,沆瀣一气' (见于钱易《南部新书》) 后来比喻臭味相投的人 结合在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沆瀣一气
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 空气 是 一种 气体
- Không khí là một chất khí.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 串通一气
- thông đồng.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沆瀣一气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沆瀣一气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
气›
沆›
瀣›
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
hành động thông đồng (thành ngữ)
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
bọn xấu cấu kết với nhau; đồng đảng vây cánh; bè bạn đàng điếm; bạn bè xôi thịt; bè lũ chó má
một khối; trọn vẹn một khối
hoàn toàn không biết
cùng một giuộc; đồng lõa với nhau; những người có cùng một âm mưu; mục đích; hành động (xấu) mặc dù thái độ; vẻ ngoài thì có vẻ khác nhau; thậm chí trái ngược nhau.
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
Giả tạo, thượng đẳng
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn