沆瀣一气 hàngxièyīqì

Từ hán việt: 【hãng dới nhất khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沆瀣一气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãng dới nhất khí). Ý nghĩa là: cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沆瀣一气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沆瀣一气 khi là Thành ngữ

cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu

唐朝崔瀣参加科举考试,考官崔沆取中了他于是当时有人嘲笑说,'座主门生,沆瀣一气' (见于钱易《南部新书》) 后来比喻臭味相投的人 结合在一起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沆瀣一气

  • - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

  • - 一肚子 yīdǔzi 怨气 yuànqì

    - vô cùng bực dọc

  • - 气球 qìqiú pēng de 一声 yīshēng le

    - Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.

  • - 扑哧 pūchī 一声 yīshēng 皮球 píqiú le

    - xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.

  • - 所谓 suǒwèi 团结 tuánjié 并非 bìngfēi 一团和气 yītuánhéqì

    - cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả

  • - 空气 kōngqì shì 一种 yīzhǒng 气体 qìtǐ

    - Không khí là một chất khí.

  • - 胡诌 húzhōu 一气 yīqì

    - bịa chuyện

  • - 瞎闹 xiānào 一气 yīqì

    - làm bậy một hồi.

  • - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng.

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 一句 yījù huà shuō le 八遍 bābiàn zhēn 贫气 pínqì

    - một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.

  • - zài 山顶 shāndǐng shàng 安设 ānshè le 一个 yígè 气象观测 qìxiàngguāncè zhàn

    - trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - ān shì 一种 yīzhǒng 气体 qìtǐ

    - Ammoniac là một loại khí.

  • - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • - shì 一场 yīchǎng 死气沉沉 sǐqìchénchén de 演出 yǎnchū

    - Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沆瀣一气

Hình ảnh minh họa cho từ 沆瀣一气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沆瀣一气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Kàng
    • Âm hán việt: Hàng , Hãng
    • Nét bút:丶丶一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYHN (水卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6C86
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+16 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Dới , Giới
    • Nét bút:丶丶一丨一ノフ丶フ丶丨一一一丨一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYEM (水卜水一)
    • Bảng mã:U+7023
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa