Đọc nhanh: 劳心苦思 (lao tâm khổ tư). Ý nghĩa là: để đánh giá bộ não của một người, suy nghĩ nhiều.
Ý nghĩa của 劳心苦思 khi là Thành ngữ
✪ để đánh giá bộ não của một người
to rack one's brains
✪ suy nghĩ nhiều
to think hard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳心苦思
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
- 苦心经营
- cố gắng kinh doanh.
- 劳苦大众
- quần chúng lao khổ.
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳心苦思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳心苦思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
⺗›
心›
思›
苦›