劳心苦思 láoxīn kǔ sī

Từ hán việt: 【lao tâm khổ tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劳心苦思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao tâm khổ tư). Ý nghĩa là: để đánh giá bộ não của một người, suy nghĩ nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劳心苦思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劳心苦思 khi là Thành ngữ

để đánh giá bộ não của một người

to rack one's brains

suy nghĩ nhiều

to think hard

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳心苦思

  • - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • - huài 心思 xīnsī

    - ý nghĩ xấu xa.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 白费 báifèi 心思 xīnsī

    - nhọc lòng vô ích

  • - 心思 xīnsī 专一 zhuānyī

    - Một lòng một dạ.

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 深入人心 shēnrùrénxīn

    - chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.

  • - 分心 fēnxīn 劳神 láoshén

    - lao tâm lao lực

  • - 他安着 tāānzhe huài 心思 xīnsī

    - Anh ta có ý đồ xấu.

  • - 他们 tāmen 慰劳 wèiláo le 辛苦 xīnkǔ de 工人 gōngrén

    - Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.

  • - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - kinh doanh vất vả tốn sức.

  • - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - cố gắng kinh doanh.

  • - 劳苦大众 láokǔdàzhòng

    - quần chúng lao khổ.

  • - 劳苦大众 láokǔdàzhòng

    - Quần chúng lao động khổ cực

  • - 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo

    - chịu được khó khăn vất vả.

  • - 关心群众 guānxīnqúnzhòng de 疾苦 jíkǔ

    - quan tâm đến nỗi khổ của người dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳心苦思

Hình ảnh minh họa cho từ 劳心苦思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳心苦思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao