Đọc nhanh: 枉费心思 (uổng phí tâm tư). Ý nghĩa là: dã tràng.
Ý nghĩa của 枉费心思 khi là Thành ngữ
✪ dã tràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉费心思
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 我 没有 心思 吃饭
- Tôi không có tâm trạng ăn.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枉费心思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枉费心思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
思›
枉›
费›