枉费心思 wǎngfèi xīnsī

Từ hán việt: 【uổng phí tâm tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枉费心思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uổng phí tâm tư). Ý nghĩa là: dã tràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枉费心思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枉费心思 khi là Thành ngữ

dã tràng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉费心思

  • - huài 心思 xīnsī

    - ý nghĩ xấu xa.

  • - 白费 báifèi 心思 xīnsī

    - nhọc lòng vô ích

  • - 心思 xīnsī 专一 zhuānyī

    - Một lòng một dạ.

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 深入人心 shēnrùrénxīn

    - chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.

  • - 费尽心力 fèijìnxīnlì

    - đem hết tâm lực.

  • - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

  • - de 心思 xīnsī hěn 肮脏 āngzāng

    - Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.

  • - 思想 sīxiǎng 渗透 shèntòu 人心 rénxīn

    - Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.

  • - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

  • - 费尽心机 fèijìnxīnjī

    - suy nghĩ hết cách

  • - huā le 心血 xīnxuè 白费 báifèi

    - dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.

  • - 我们 wǒmen de 努力 nǔlì 白费 báifèi le 心思 xīnsī

    - Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.

  • - 爸爸 bàba jiào 做人 zuòrén 做事 zuòshì yào 清清白白 qīngqīngbáibái 容不得 róngbudé 丝毫 sīháo wāi 心思 xīnsī

    - Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.

  • - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 吃饭 chīfàn

    - Tôi không có tâm trạng ăn.

  • - 费力劳心 fèilìláoxīn

    - hao công tổn trí.

  • - 这次 zhècì 努力 nǔlì 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.

  • - 开始 kāishǐ 费尽心思 fèijìnxīnsi 地去 dìqù xiǎng 关于 guānyú 引渡 yǐndù de 问题 wèntí

    - Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ

  • - 多费 duōfèi 心思 xīnsī 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.

  • - 绞脑汁 jiǎonǎozhī ( fèi 心思 xīnsī )

    - vắt óc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枉费心思

Hình ảnh minh họa cho từ 枉费心思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枉费心思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa